|
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Campuchia trong 2 tháng đầu năm 2013 đạt 508.331.425 USD, tăng 13,9% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng xăng dầu tuy giảm 12,6% về lượng và 17,7% về trị giá so với cùng kỳ năm trước nhưng vẫn là mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường Campuchia trong 2 tháng đầu năm 2013 với 149.586 tấn xăng dầu, trị giá 144.109.585 USD, chiếm 28,3% tổng trị giá xuất khẩu.
Đứng thứ hai là mặt hàng sắt thép các loại, chiếm 13,6%, trị giá 69.280.915 USD; mặt hàng dệt may đứng thứ ba, trị giá 31.349.665 USD, tăng 184,% so với cùng kỳ năm trước. Kim ngạch xuất khẩu ba mặt hàng trên chiếm 48,1% tổng trị giá xuất khẩu.
Nhìn chung trong 2 tháng đầu năm 2013, kim ngạch xuất khẩu hầu hết các mặt hàng của Việt nam sang thị trường Campuchia đều tăng trưởng, đáng chú ý một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng khá mạnh, cụ thể: hóa chất tăng hơn 8 lần; xơ, sợi dệt các loại tăng125,4%; dây điện và dây cáp điện tăng 146,7%;..
Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia 2 tháng năm 2013
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng 2/2013 |
2 Tháng năm 2013 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
Tổng |
|
|
211579209 |
|
508.331.425 |
Xăng dầu các loại |
Tấn |
71.224 |
69.886.673 |
149.586 |
144.109.585 |
Sắt thép các loại |
Tấn |
40.463 |
28.201.296 |
99.969 |
69.280.915 |
Hàng dệt may |
USD |
|
11.502.286 |
|
31.349.665 |
Sp từ chất dẻo |
USD |
|
9.375.170 |
|
25.775.961 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
|
5.376.964 |
|
13.387.086 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
USD |
|
4.769.831 |
|
12.647.394 |
Sản phẩm hoá chất |
USD |
|
3.783.498 |
|
11.244.367 |
Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
|
3.485.822 |
|
10.757.917 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
USD |
|
6.157.697 |
|
10.669.068 |
Hoá chất |
USD |
|
3.607.918 |
|
10.390.049 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
USD |
|
1.741.427 |
|
5.116.514 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
USD |
|
1.600.220 |
|
4.690.856 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
USD |
|
2.050.214 |
|
4.559.435 |
Dây điện và dây cáp điện |
USD |
|
1.829.834 |
|
4.202.729 |
Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
735 |
959.944 |
2503 |
3.312.574 |
Xơ, sợi dệt các loại |
Tấn |
330 |
966.390 |
1072 |
2.980.948 |
Hàng thủy sản |
USD |
|
1.563.135 |
|
2.776.228 |
Sp gốm sứ |
USD |
|
1.030.674 |
|
2.105.718 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
USD |
|
253.402 |
|
947.669 |
Hàng rau quả |
USD |
|
270.330 |
|
718.149 |
Sp từ cao su |
USD |
|
152.998 |
|
486.170 |
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh |
USD |
|
|
|
241.715 |
Theo vinanet
|