Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tính từ đầu năm cho đến hết tháng 8/2014, Việt Nam đã nhập khẩu 1,3 tỷ USD mặt hàng dược phẩm,tăng 8,92% so với cùng kỳ năm 2013.
Việt Nam nhập khẩu dược phẩm từ 28 thị trường trên thế giới, Ấn Độ tiếp tục là thị trường cung cấp chính nguồn dược phẩm cho Việt Nam từ đầu năm cho đến nay, chiếm 13,5% thị phần, đạt 178,6 triệu USD, tăng 11,21% so với 8 tháng 2013.
Thị trường có kim ngạch nhập khẩu lớn thứ hai sau Ấn Độ là Pháp với 153 triệu USD, giảm 10,4% ; kế đến là thị trường Đức, đạt 125,5 triệu USD, tăng 29,43%...
Nhìn chung, trong 8 tháng 2014, tốc độ nhập khẩu dược phẩm từ các thị trường đều tăng trưởng ở hầu khắp các thị trường, số thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chiếm trên 57%, thị trường Anh là có tốc độ tăng mạnh nhất, tăng 49,75%, tương đương với kim ngạch 76,2 triệu USD.
Ngược lại, nhập khẩu dược phẩm từ thị trường Nga lại giảm mạnh nhất, giảm 63,11%, với kim ngạch 844,2 nghìn USD.
Đáng chú ý, thị trường nhập khẩu dược phẩm 8 tháng 2014 này có thêm thị trường Thổ Nhĩ Kỳ với kim ngạch đạt 7 triệu USD.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu dược phẩm 8 tháng 2014 – ĐVT: USD
|
KNNK 8T/2014 |
KNNK 8T/2013 |
% so sánh +/- kim ngạch |
Tổng KNNK |
1.322.516.255 |
1.214.185.507 |
8,92 |
An Độ |
178.696.858 |
160.682.137 |
11,21 |
Pháp |
153.065.783 |
170.829.466 |
-10,40 |
Đức |
125.533.457 |
96.987.946 |
29,43 |
Hàn Quốc |
107.738.517 |
101.055.689 |
6,61 |
Anh |
76.287.443 |
50.943.698 |
49,75 |
Italia |
74.364.057 |
58.511.403 |
27,09 |
Thuỵ Sỹ |
63.817.998 |
65.792.855 |
-3,00 |
Hoa Kỳ |
48.878.243 |
38.528.865 |
26,86 |
Bỉ |
43.226.002 |
45.783.249 |
-5,59 |
Trung Quốc |
37.433.035 |
28.333.252 |
32,12 |
Thái Lan |
35.751.996 |
38.212.791 |
-6,44 |
Oxtrâylia |
30.328.231 |
27.850.644 |
8,90 |
Ailen |
27.790.047 |
|
|
Áo |
27.267.401 |
21.662.599 |
25,87 |
Tây Ban Nha |
22.291.737 |
23.719.653 |
-6,02 |
Indonesia |
20.453.198 |
13.729.991 |
48,97 |
Hà Lan |
20.358.292 |
15.274.362 |
33,28 |
Thuỵ Điển |
18.763.990 |
23.362.173 |
-19,68 |
Ba Lan |
16.050.955 |
10.946.897 |
46,63 |
Nhật Bản |
13.424.520 |
11.106.963 |
20,87 |
Đan Mạch |
13.236.159 |
11.879.371 |
11,42 |
Đài Loan |
10.259.442 |
11.655.807 |
-11,98 |
Achentina |
10.244.375 |
16.336.326 |
-37,29 |
Malaixia |
9.306.139 |
7.592.993 |
22,56 |
Xingapo |
9.078.684 |
8.416.783 |
7,86 |
Canada |
5.672.625 |
6.890.136 |
-17,67 |
Philippin |
4.237.804 |
5.926.487 |
-28,49 |
Nga |
844.224 |
2.288.569 |
-63,11 |
Theo Vinanet
|