Hiện nay, Hoa Kỳ đang là đối tác đứng đầu về nhập khẩu mặt hàng đồ nội thất, bộ đồ giường, khung đệm,.. (HS94) của Việt Nam, với thị phần 24,7% năm 2014.
Nhu cầu nhập khẩu mặt hàng đồ nội thất của Hoa Kỳ có xu hướng tăng trưởng ổn định trong giai đoạn 2010-2014, trung bình 8%/năm. Năm 2014, đạt mức kim ngạch nhập khẩu cao nhất trong giai đoạn, với 55,79 tỷ USD, tăng 9% so với cùng kỳ năm ngoái.
Đối tác xuất khẩu chính mặt hàng đồ nội thất (mã HS94) sang Hoa Kỳ
Nước xuất khẩu |
Kim ngạch năm 2014 (nghìn USD) |
% tăng trưởng giai đoạn 2010-2014 |
Thị phần tại Hoa Kỳ |
Trung Quốc |
28.024.995 |
6 |
50,2 |
Mexico |
9.798.154 |
15 |
17,6 |
Canada |
4.132.438 |
3 |
7,4 |
Việt Nam |
3.605.059 |
15 |
6,5 |
Đài Loan |
1.105.963 |
7 |
2 |
Italia |
1.074.464 |
12 |
1,9 |
Malaysia |
913.612 |
0 |
1,6 |
Indonesia |
813.724 |
6 |
1,5 |
Đức |
797.572 |
11 |
1,4 |
Anh |
780.41 |
17 |
1,4 |
Mặc dù chỉ đứng thứ 4 về thị phần nhưng tốc độ tăng trưởng hàng năm của Việt Nam luôn ở mức gần 20%, điều này cho thấy Việt Nam vẫn còn nhiều tiềm năng xuất khẩu vào thị trường này.
Sang năm 2015, quý I năm 2015, kim ngạch này đạt 942,34 triệu USD, tăng 18,20% so với cùng kỳ năm ngoái, với những mặt hàng chính như:
Những mặt hàng nội thất chính (theo HS 6 số) của Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Kim ngạch quý I năm 2015
(nghìn USD) |
% tăng trưởng so với quý I năm 2014 |
940350 |
Đồ nội thất khác bằng gỗ, sử dụng trong phòng ngủ |
393.427 |
12,43 |
940360 |
Đồ nội thất bằng gỗ khác |
218.381 |
22,43 |
940190 |
Các bộ phận ghế ngồi ((trừ các loại thuộc nhóm 94.02) |
84.121 |
37,44 |
940161 |
Ghế khác, có khung bằng gỗ, đã nhồi đệm |
77.000 |
8,78 |
940390 |
Bộ phận nội thất khác |
56.486 |
13,91 |
940169 |
Ghế khác, có khung bằng gỗ |
42.092 |
21,52 |
940320 |
Đồ nội thất bằng kim loại khác |
18.200 |
77,77 |
940340 |
Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
11.655 |
15,16 |
940330 |
Đồ nội thất khác bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
7.867 |
28,61 |
940389 |
Đồ nội thất khác bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự |
7.834 |
39,32 |
Theo vietnamexport.com
|