|
Theo số liệu thống kê, trong 6 tháng đầu năm 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Bồ Đào Nha đạt 129,87 triệu USD, giảm 2,38% so với cùng kỳ năm trước.
Các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Bồ Đào Nha trong 6 tháng đầu năm 2015 gồm: Điện thoại các loại và linh kiện; hàng thủy sản; cà phê; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; gỗ và sản phẩm gỗ và giày dép các loại..Trong đó đạt giá trị xuất khẩu lớn nhất là mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 63,30 triệu USD, chiếm 49% tổng trị giá xuất khẩu.
Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai là nhóm hàng thủy sản, trị giá 19,68 triệu USD, giảm 14,91% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ ba là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, trị giá 15,93 triệu USD, tăng 16,73%. Ngoài ra xuất khẩu giày dép cũng tăng 33,57% so với cùng kỳ năm trước.
Xuất khẩu vào Bồ Đào Nha cần chú ý:
- Chế độ ăn của người Bồ Đào Nha trước đây gồm nhiều thủy sản, thịt, rau quả, trái cây, dầu ô liu...nhưng hiện nay xu hướng nay đang dần thay đổi, người tiêu dùng thích các loại thực phẩm được chế biến sẵn, tiện dụng. Người tiêu dùng thường ưa thích những sản phẩm mới, xu hướng mới.
- Xuất khẩu vào Bồ Đào Nha theo quy định hài hòa của EU, các giấy tờ cần thiết gồm: Hóa đơn thương mại, vận đơn, chứng nhận nhập khẩu, giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận y tế và các giấy tờ cần thiết khác tùy từng mặt hàng cụ thể.
- Thành công ở thị trường Bồ Đào Nha dựa rất nhiều vào khả năng quan hệ cá nhân và mối quan hệ với nhà phân phối địa phương.
- Tiếng Anh được sử dụng khá rộng rãi
- Nhiều doanh nhân Bồ Đào Nha vẫn ưa thích tiếp xúc cá nhân hơn là chỉ liên lạc qua email, fax hay điện thoại.
Thống kê sơ bộ từ TCHQ về xuất khẩu sang Bồ Đào Nha 6 tháng năm 2015
Mặt hàng XK |
6Tháng/2015 |
6Tháng/2014 |
+/-(%) |
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Tổng |
|
129.875.403 |
|
132.960.070 |
|
-2,38 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
63.304.084 |
|
68.027.404 |
|
-7,46 |
Hàng thủy sản |
|
19.684.450 |
|
22.618.898 |
|
-14,91 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
15.934.360 |
|
13.268.917 |
|
+16,73 |
Cà phê |
6.557 |
13.017.621 |
6.402 |
13.164.426 |
2,36 |
-1,13 |
Giày dép các loại |
|
1.209.967 |
|
803.787 |
|
+33,57 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
954.791 |
|
1.219.793 |
|
-27,75 |
Theo Nhanhieuviet - Bộ Công Thương
|