|
Theo số
liệu thống kê từ TCHQ Việt Nam, năm 2011 Việt nam đã xuất khẩu 11,1 tỷ USD hàng
hóa sang thị trường Trung Quốc, chiếm 11,4% thị phần, tăng 1030,12% so với năm
2010.
Năm
2011, xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc tăng trưởng ở hầu khắp các mặt hàng.
Những mặt hàng xuất khẩu sang Trung Quốc đạt trên 1 tỷ USD là cao su, dầu thô,
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện và than đá, trong đó cao su là mặt
hàng chủ đạo đạt kim ngạch cao nhất, với 1,9 tỷ USD chiếm 17,4% thị phần, tăng
712,4% so với năm 2010.
Kim
ngạch xuất khẩu cao su sang Trung Quốc năm 2011
Tháng
|
Kim ngạch
|
Tỷ lệ +/- (%)
|
Tháng 1
|
215.805.780
|
|
Tháng 2
|
124.347.177
|
-42,38
|
Tháng 3
|
107.460.897
|
-13,58
|
Tháng 4
|
89.347.412
|
-16,86
|
Tháng 5
|
75.882.132
|
-15,07
|
Tháng 6
|
132.458.914
|
+74,56
|
Tháng 7
|
208.875.605
|
-57,69
|
Tháng 8
|
223.834.399
|
+7,16
|
Tháng 9
|
207.825.790
|
-7,15
|
Tháng 10
|
106.654.666
|
-48,68
|
Tháng 11
|
234.189.866
|
-119,58
|
Tháng 12
|
219.270.117
|
-6,37
|
Thứ hai
là mặt hàng dầu thô với 1,075 tỷ USD, tăng 2746,48% (là mặt hàng tăng trưởng
cao nhất) so với năm trước.
Theo
VASEP, thì năm 2011 Trung Quốc đã vươn lên trở thành thị trường lớn thứ 4
của tôm Việt Nam sau Nhật Bản, Mỹ và EU. Theo đó, trong năm 2011,
xuất khẩu tôm Việt Nam sang Trung Quốc đạt trên 223 triệu USD, tăng 55% so với
năm 2010. Như vậy, giá trị xuất khẩu tôm sang Trung Quốc trong năm qua đã tăng
gấp 6 lần so với năm 2007 (trên 36,7 triệu USD).
Thống
kê hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc năm 2011
ĐVT:
USD
Chủng
loại mặt hàng
|
KNXK
T12/2011
|
KNXK
năm 2011
|
KNXK
năm 2010
|
%
tăng giảm KN T12 so T11
|
%
tăng giảm KN năm 2011 so năm 2010
|
Tổng kim ngạch
|
1.062.348.243
|
11.125.034.081
|
984.410.693
|
-2,68
|
1.030,12
|
cao su
|
219.270.117
|
1.937.566.406
|
238.471.723
|
-6,37
|
712,49
|
dầu thô
|
70.410.000
|
1.075.544.476
|
37.785.123
|
-50,99
|
2.746,48
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện
|
135.124.680
|
1.058.418.384
|
67.084.422
|
97,54
|
1.477,74
|
than đá
|
78.730.194
|
1.023.263.941
|
143.418.623
|
-38,36
|
613,48
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
61.337.833
|
860.325.042
|
71.638.533
|
31,81
|
1.100,92
|
xăng dầu các loại
|
78.122.510
|
753.693.786
|
67.727.564
|
-6,70
|
1,012,83
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
36.591.411
|
625.723.010
|
35.048.420
|
10,39
|
1.685,31
|
Xơ sợi các loại
|
48.751.959
|
547.596.513
|
|
-1,94
|
|
hạt điều
|
51.081.194
|
300.389.451
|
18.803.811
|
43,78
|
1,497,49
|
máy móc, thiết bị phụ tùng khác
|
25.314.378
|
282.555.766
|
26.924.380
|
15,34
|
949,44
|
giày dép các loại
|
23.650.867
|
252.608.652
|
16.175.557
|
-29,72
|
1.461,67
|
hàng thủy sản
|
21.915.349
|
223.117.465
|
20.969.019
|
5,59
|
964,03
|
hàng dệt, may
|
25.157.476
|
203.116.958
|
11.695.767
|
21,75
|
1.636,67
|
Gạo
|
8.380.004
|
160.688.540
|
7.530.276
|
132,47
|
2.033,90
|
hàng rau quả
|
16.230.958
|
146.119.197
|
12.016.610
|
10,72
|
1.115,98
|
quặng và khoáng sản khác
|
20.519.298
|
125.549.097
|
24.769.116
|
226,41
|
406,88
|
Phương tiện vân tải và phụ tùng
|
11.571.312
|
96.472.692
|
6.450.273
|
4,55
|
1.395,64
|
sản phẩm từ cao su
|
10.826.647
|
93.677.400
|
7.230.714
|
-4,34
|
1.195,55
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
8.442.262
|
87.181.656
|
|
-37,21
|
|
sản phẩm hóa chất
|
5.357.041
|
79.460.780
|
7.094.178
|
38,08
|
1.020,08
|
sắt thép các loại
|
1.568.575
|
63.041.223
|
8.124.254
|
3,21
|
675,96
|
dây điện và dây cáp điện
|
7.407.794
|
55.522.095
|
2.983.594
|
19,74
|
1.760,91
|
cà phê
|
7.139.937
|
53.176.525
|
6.304.600
|
340,87
|
743,46
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
5.206.265
|
39.509.113
|
|
11,47
|
|
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy
tinh
|
76.545
|
37.801.036
|
7.046.857
|
-89,99
|
436,42
|
chất dẻo nguyên liệu
|
11.201.800
|
33.088.715
|
9.555.780
|
256,07
|
246,27
|
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ
cốc
|
3.513.277
|
31.057.712
|
3.472.453
|
4,30
|
794,40
|
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
2.128.313
|
25.231.297
|
1.621.478
|
-34,97
|
1.456,07
|
sản phẩm từ sắt thép
|
2.381.173
|
22.356.758
|
1.187.416
|
-7,83
|
1.782,81
|
hóa chất
|
1.001.547
|
20.459.203
|
771.498
|
-65,90
|
2.551,88
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
1.667.027
|
19.931.594
|
1.734.465
|
9,08
|
1.049,15
|
chè
|
905.686
|
14.811.542
|
1.182.755
|
2,60
|
1.152,29
|
giấy và các sản phẩm từ giấy
|
658.672
|
6.654.143
|
365.708
|
40,85
|
1.719,52
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh
kiện
|
533.275
|
5.044.608
|
|
10,79
|
|
đá quý,kim loại quý và sản phẩm
|
283.200
|
3.135.418
|
133.687
|
-56,34
|
2.245,34
|
sản phẩm gốm, sứ
|
66.682
|
1.322.112
|
194.367
|
-40,37
|
580,21
|
Theo Vinanet
|