|
Theo số liệu thống kê, 11 tháng đầu năm 2012, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Ấn Độ đạt 1,62 tỷ USD, tăng 14,9% so với cùng kỳ năm trước.
Hàng Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ ngày càng đa dạng với nhiều chủng loại hàng hóa hơn, thay vì chỉ những mặt hàng nông sản như trước đây. Các mặt hàng chính gồm: than đá, cao su và sản phẩm từ cao su, sắt thép và các sản phẩm từ sắt thép, máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, hóa chất và các sản phẩm hóa chất, phương tiện vận tải và phụ tùng, chất dẻo nguyên liệu, cà phê, dệt may, hạt tiêu, gỗ và sản phẩm gỗ,…
Hầu hết kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng sang Ấn Độ đều trên 10 triệu USD, chỉ trừ một số mặt hàng như chè (940.076 USD), quặng và khoáng sản khác (1.171.850 USD), sản phẩm từ cao su (1.403.957 USD).
Trong các nhóm hàng, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng có kim ngạch cao nhất, đạt 433.927.642 USD, tăng 30,9% so với cùng kỳ 11 tháng năm 2011. Kế đến là máy móc thiết bị dụng và phụ tùng với 224.349.070 USD, cao su đạt 187.746.622 USD. Ba mặt hàng trên chiếm 51,9% tổng trị giá xuất khẩu.
Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Ấn Độ 11 tháng năm 2012
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng 11/2012 |
11Tháng/2012 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
Tổng |
|
|
170.780.532 |
|
1.627.460.000 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
USD |
|
29.999.693 |
|
433.927.642 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
USD |
|
38.999.693 |
|
224.349.070 |
Cao su |
Tấn |
8.891 |
25.904.253 |
63.272 |
187.746.622 |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện |
USD |
|
16.537.808 |
|
141.764.010 |
Cà phê |
Tấn |
2.544 |
5.072.151 |
27.530 |
53.385.410 |
Hoá chất |
USD |
|
6.891.061 |
|
50.428.649 |
Gỗ và sp gỗ |
USD |
|
4.312.962 |
|
44.198.160 |
Hạt tiêu |
Tấn |
34 |
317.560 |
5.602 |
37.470.654 |
Than đá |
Tấn |
30.000 |
8.100.000 |
144.211 |
37.072.872 |
Sắt thép các loại |
Tấn |
3.913 |
3.617.714 |
36.891 |
36.516.904 |
Xơ, sợi dệt các loại |
Tấn |
591 |
3040369 |
6.276 |
33.290.502 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
USD |
|
2.076.910 |
|
26.802.477 |
Giày dép các loại |
USD |
|
2.456.685 |
|
24.347.747 |
Sp từ sắt thép |
USD |
|
1.011.654 |
|
22.027.733 |
Sản phẩm hoá chất |
USD |
|
1.711.356 |
|
20.614.753 |
Hàng dệt may |
USD |
|
1.601.350 |
|
18.352.503 |
Hạt điều |
Tấn |
357 |
1.131.983 |
4.098 |
15845624 |
Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
1.037 |
1.106.006 |
13.406 |
14576.133 |
Hàng thuỷ sản |
USD |
|
1.680.362 |
|
13.888.039 |
Sp từ chất dẻo |
USD |
|
874.636 |
|
11.482.764 |
Sp từ cao su |
USD |
|
161.052 |
|
1.403.957 |
Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
27 |
36.450 |
1.186 |
1.171.850 |
Chè |
Tấn |
119 |
79.115 |
875 |
940.076 |
Theo Vinanet
|