Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu nhóm mặt hàng túi xách, ví, vali, mũ và ôdù của Việt Nam 11 tháng đầu năm 2012 đạt 1,36 tỷ USD, tăng 18,6% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 11 tháng đầu năm 2012, Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn nhất nhóm mặt hàng túi xách, ví,vali, mũ và ôdù của Việt Nam, trị giá 563.192.930 USD, tăng 36,4% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 41,3% tổng trị giá xuất khẩu. Tiếp đến là thị trường Nhật Bản, trị giá 157.513.496 USD, tăng 25,3%, chiếm 11,5%; đứng thứ ba là thị trường Đức, trị giá 100.382.336 USD, tăng 10,3%. Ba thị trường lớn trên chiếm 60,2% tổng trị giá xuất khẩu mặt hàng túi xách, ví, vali, mũ và ôdù của Việt Nam trong 11 tháng năm 2012.
Ngoài ra Việt Nam còn xuất khẩu nhóm mặt hàng túi xách, ví, vali, mũ và ô dù sang một số thị trường khác cũng đạt kim ngạch khá cao như: Bỉ trị giá 77.183.354 USD; Pháp trị giá 63.981.132 USD; Hàn Quốc trị giá 46.245.636 USD;…
Số liệu xuất khẩu túi xách, ví, vali, mũ và ô dù tháng 11 và 11 tháng năm 2012
Thị trường |
ĐVT |
Tháng 11/2012 |
11tháng/2012 |
Tổng |
|
136.843.643 |
1.362.495.349 |
Hoa Kỳ |
USD |
58.410.300 |
563.192.930 |
Nhật Bản |
USD |
16.329.325 |
157.513.496 |
Đức |
USD |
11.329.272 |
100.382.336 |
Bỉ |
USD |
6.098.608 |
77.183.354 |
Pháp |
USD |
4.774.902 |
63.981.132 |
Hàn Quốc |
USD |
4.051.141 |
46.245.636 |
Hà Lan |
USD |
3.282.051 |
44.298.901 |
Anh |
USD |
2.903.282 |
31.909.597 |
Trung Quốc |
USD |
4.699.426 |
31.210.027 |
Canađa |
USD |
2.296.564 |
25.864.935 |
Tây Ban Nha |
USD |
2.005.152 |
22.335.823 |
Italia |
USD |
2.126.057 |
20.398.275 |
Hồng Công |
USD |
2.208.114 |
17.841.251 |
Ôxtraylia |
USD |
2.014.272 |
16.779.234 |
Braxin |
USD |
1.007.968 |
15.422.036 |
Nga |
USD |
1.162.389 |
10.562.163 |
Thụy Điển |
USD |
832.701 |
9.997.855 |
Mêhicô |
USD |
930.327 |
8.529.180 |
Đài Loan |
USD |
594.685 |
7.520.149 |
Tiểu VQ Arập TN |
USD |
772.148 |
6.113.439 |
Singapore |
USD |
792.247 |
5.969.464 |
Thụy Sỹ |
USD |
549.819 |
5.377.968 |
Thái Lan |
USD |
431.293 |
3.569.222 |
Séc |
USD |
150.713 |
3.024.822 |
Malaysia |
USD |
271.667 |
2.829.285 |
Đan Mạch |
USD |
189.592 |
2.531.940 |
Ba Lan |
USD |
107.885 |
2.425.906 |
Theo Vinanet
|