|
Theo số liệu thống kê, trong 4 tháng đầu năm 2013, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Braxin đạt hơn 300 triệu USD, giảm 7,7% so với cùng kỳ năm trước.
Sắt thép các loại là mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất về thị trường Việt Nam, với trị giá 44.136.462 USD, tăng tới 91,2% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 14,6% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Braxin về Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2013.
Đứng thứ hai trong nhóm hàng có giá trị nhập khẩu lớn về Việt Nam là thức ăn gia súc và nguyên liệu, với trị giá 38.525.560 USD, chiếm 12,8% tỷ trọng, giảm 24% so với cùng kỳ. Tiếp đến là mặt hàng nguyên phụ liệu, dệt may, da giày, trị giá 23.535.326 USD, chiếm 7,8%. Ba mặt hàng nhập khẩu trên chiếm 35,3% tổng trị giá nhập khẩu.
Mặt hàng ngô là mặt hàng mới trong nhóm mặt hàng nhập khẩu từ Braxin về Việt Nam, 4 tháng đầu năm nhập khẩu 65.133 tấn ngô, trị giá 20.875.220 USD (tuy là mặt hàng mới nhập khẩu, nhưng kim ngạch chỉ đứng thứ hai, sau thị trường Ấn Độ).
Nhìn chung kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng từ Braxin về Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2013 đều giảm nhẹ so với cùng kỳ năm trước, cụ thể: bông các loại (-44%); nguyên phụ liệu thuốc lá (-12%); máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng (-14%); gỗ và sản phẩm gỗ (-43%); hóa chất (-33%).
Số liệu nhập khẩu hàng hóa từ Braxin tháng 4 và 4 tháng năm 2013
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng 4/2013 |
4 Tháng/2013 |
Tổng |
|
|
86.257.151 |
|
300.339.328 |
Sắt thép các loại |
Tấn |
318 |
305.542 |
81.043 |
44.136.462 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
USD |
|
342.191 |
|
38.525.560 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
USD |
|
5.931.736 |
|
23.535.326 |
Ngô |
Tấn |
65.133 |
20.872.220 |
65.133 |
20.875.220 |
Bông các loại |
Tấn |
|
2.614.225 |
8.999 |
19.171.382 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
USD |
|
5.998.923 |
|
16.411.107 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
USD |
|
1.483.895 |
|
6.329.442 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
USD |
|
1.755.168 |
|
5.079.545 |
Linh kiện, phụ tùng ôtô |
USD |
|
417.357 |
|
2.832.197 |
Hoá chất |
USD |
|
373.383 |
|
2.457.890 |
Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
51 |
138.124 |
|
1.071.055 |
Hàng rau quả |
USD |
|
145.148 |
|
762.009 |
Kim loại thường khác |
Tấn |
2 |
38.860 |
13 |
251.644 |
Theo vinanet
|