|
Cùng với nhiều nước Châu Á khác, Việt Nam đang nằm trong số quốc gia nhập bông nhiều nhất thế giới.
Thị trường bông thế giới hiện nay được chia ra là 4 nhóm. Nhóm thứ nhất bao gồm các nước sản xuất đủ để sử dụng và xuất khẩu như Mỹ, Ấn Độ, Úc..Riêng nhóm này xuất khẩu tới 6,4 trên 8,4 triệu tấn bông xuất khẩu mỗi năm trên toàn cầu. Trong khi đó, Việt Nam nằm trong nhóm các nước gần như phải nhập khẩu bông hoàn toàn, bao gồm 6-7 nước và cần khoảng 2 triệu tấn bông mỗi năm.
Theo số liệu thống kê, nhập khẩu bông nguyên liệu của nước ta năm 2012 ước đạt 421,7 ngàn tấn, trị giá 886 triệu USD, tăng 28,9% về lượng và giảm 15,8% về trị giá so với năm 2011. Trong 2 tháng đầu năm 2013 đạt 87.715 tấn, trị giá 166.304.312 USD, tăng 72,4% về lượng và tăng 36% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Giá bông nhập khẩu của nước ta năm 2012 giảm 34,7% so với năm trước, xuống còn 3.219 USD/tấn. Dự báo, giá bông nhập khẩu trong năm tới 2013 sẽ tăng lên nhu cầu từ các nước xuất khẩu dệt may tăng cùng với đó là sự phục hồi của kinh tế thế giới.
Trong 2 tháng đầu năm 2013, Hoa Kỳ là thị trường lớn nhất cung cấp bông nguyên liệu cho Việt Nam, với 39.150 tấn, trị giá 77.209.095 USD, tăng 218,2% về lượng và tăng 138,1% về trị giá, chiếm 46,4% tổng trị giá nhập khẩu mặt hàng bông. Ngoài ra Việt Nam còn nhập khẩu bông từ các thị trường khác như: Ấn Độ, Brazil, Pakistan, Australia, Argentina, Hàn Quốc, Trung Quốc… trong đó, nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc tăng khá mạnh, tăng 225% về lượng và tăng 133% về trị giá so với cùng kỳ năm trước; nhập khẩu từ Ấn Độ tăng 189% về lượng và tăng 56,6% về trị giá.
Số liệu nhập khẩu bông tháng 2 và 2 tháng năm 2013
Thị trường |
ĐVT |
Tháng 2/2013 |
2 Tháng/2013 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
Tổng |
|
35.561 |
67.977.354 |
87.715 |
166.304.312 |
Hoa Kỳ |
Tấn |
17.498 |
33.714.400 |
39.150 |
77.209.095 |
Ấn Độ |
Tấn |
11.230 |
20.043.242 |
24.047 |
42.882.671 |
Brazil |
Tấn |
1.333 |
3.337.093 |
5.499 |
12.059.280 |
Pakistan |
Tấn |
1.112 |
1.870.445 |
3.403 |
5.718.154 |
Australia |
Tấn |
207 |
437.258 |
441 |
869.051 |
Argentina |
Tấn |
|
|
399 |
647.720 |
Hàn Quốc |
Tấn |
166 |
242.165 |
169 |
250.242 |
Trung Quốc |
Tấn |
17 |
61.429 |
30 |
146.203 |
Indonesia |
Tấn |
12 |
55.434 |
29 |
128.413 |
Italia |
Tấn |
|
|
43 |
42.998 |
Đài Loan |
Tấn |
|
|
5 |
24.177 |
Theo Vinanet
|