Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan 8 tháng đầu năm 2015
Sản phẩm cá ngừ XK của Thái Lan, T1 – 8/2015 |
Mã HS |
Sản phẩm |
KL (tấn) |
GT ( nghìn USD) |
T1-8/2014 |
T1-8/2015 |
% tăng, giảm |
T1-8/2015 |
T1-8/2014 |
% tăng, giảm |
|
TỔNG CÁ NGỪ |
410.270 |
388.970 |
-5,2 |
1.627.570 |
1.370.292 |
-15,8 |
160414 |
Cá ngừ sọc dưa, bonito chế biến, nguyên con/cắt khúc |
397.066 |
374.216 |
-5,8 |
1.583.936 |
1.319.973 |
-16,7 |
030341 |
Cá ngừ albacore đong lạnh |
18 |
2.105 |
11562,1 |
47 |
5.884 |
12419,1 |
030487 |
Cá ngừ sọc dưa, bonito phile đông lạnh |
1.932 |
2.716 |
40,6 |
14.274 |
18.613 |
30,4 |
030232 |
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh |
4.130 |
3.448 |
-16,5 |
16.833 |
15.787 |
-6,2 |
030342 |
Cá ngừ vây vàng đông lạnh |
5.425 |
4.527 |
-16,6 |
10.776 |
7.267 |
-32,6 |
030344 |
Cá ngừ mắt to đông lạnh |
68 |
160 |
136,5 |
153 |
456 |
198,0 |
030349 |
Cá ngừ khác đông lạnh |
840 |
194 |
-76,9 |
418 |
285 |
-31,8 |
030343 |
Cá ngừ sọc dưa, bonito nguyên con đông lạnh |
792 |
1.578 |
99,1 |
1.133 |
2.013 |
77,7 |
Top 15 thị trường NK cá ngừ của Thái Lan, T1-8/2015 |
Thị trường |
KL (tấn) |
GT ( nghìn USD) |
T1-8/2014 |
T1-8/2015 |
% tăng, giảm |
T1-8/2015 |
T1-8/2014 |
% tăng, giảm |
TG |
410.270 |
388.970 |
-5,2 |
1.627.570 |
1.370.292 |
-15,8 |
Mỹ |
75.409 |
59.594 |
-21,0 |
310.732 |
232.781 |
-25,1 |
Australia |
28.498 |
27.656 |
-3,0 |
140.394 |
119.055 |
-15,2 |
Nhật Bản |
26.780 |
26.673 |
-0,4 |
134.556 |
113.356 |
-15,8 |
Ai Cập |
32.540 |
41.810 |
28,5 |
90.561 |
98.938 |
9,3 |
Saudi Arabia |
17.771 |
21.644 |
21,8 |
74.988 |
79.991 |
6,7 |
Canada |
21.886 |
19.256 |
-12,0 |
96.255 |
79.423 |
-17,5 |
Libya |
25.233 |
13.766 |
-45,4 |
97.063 |
48.557 |
-50,0 |
Anh |
7.989 |
9.400 |
17,7 |
36.184 |
40.060 |
10,7 |
UAE |
8.684 |
10.015 |
15,3 |
36.178 |
37.098 |
2,5 |
Algeria |
4.595 |
8.565 |
86,4 |
17.655 |
33.406 |
89,2 |
Peru |
5.132 |
8.912 |
73,7 |
21.051 |
31.139 |
47,9 |
Nam Phi |
7.508 |
8.796 |
17,2 |
26.026 |
26.810 |
3,0 |
Chile |
9.128 |
7.887 |
-13,6 |
30.579 |
22.281 |
-27,1 |
Israel |
5.871 |
6.170 |
5,1 |
23.959 |
21.090 |
-12,0 |
Hà Lan |
4.431 |
5.278 |
19,1 |
20.436 |
19.942 |
-2,4 |
Kim Thu
Theo Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam (VASEP)
|