Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Pakistan trong 3 tháng đầu năm 2015 đạt 96,68 triệu USD, tăng 111,05% so với cùng kỳ năm trước.
Đứng đầu kim ngạch xuất khẩu là mặt hàng chè, trị giá 13,14 triệu USD, tăng 11,78% so với cùng kỳ năm trước. Pakistan cũng là thị trường xuất khẩu chè lớn nhất của Việt Nam (Việt Nam chủ yếu xuất khẩu chè đen PF qua cảng Hải Phòng, Fob).
Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai là nhóm hàng xơ, sợi dệt các loại, trị giá 6,21 triệu USD, tăng 0,96% so với cùng kỳ năm trước. Hàng thủy sản đứng ở vị trí thứ ba, trị giá 6,16 triệu USD, tăng 37,39%.
Đáng chú ý xuất khẩu hạt điều tăng rất mạnh, tăng gấp 7 lần về lượng và tăng 10 lần về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Tiềm năng thúc đẩy phát triển thương mại Việt Nam- Pakistan rất lớn, đặc biệt trong bối cảnh hai nước đã hình thành hành lang pháp lý khá đầy đủ thông qua các văn kiện hợp tác cấp Chính phủ. Cụ thể, Hiệp định Tránh đánh thuế hai lần; Hiệp định Khung về hợp tác khoa học- công nghệ; Hiệp định Hợp tác phát triển nghề cá và nuôi trồng thủy sản... Ngoài ra, để tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho cộng đồng doanh nghiệp, hai nước đã bàn thảo để tiến tới mở đường bay thẳng từ Hà Nội đi Pakistan. Đây là một giải pháp được đánh giá sẽ mang tạo sự phát triển tích cực trong quan hệ hợp tác kinh tế thương mại song phương Việt Nam- Pakistan.
Với mối quan hệ sâu rộng của với cơ quan chính quyền và cộng đồng doanh nghiệp nước sở tại, Thương vụ Việt Nam cam kết tiếp tục nỗ lực góp phần làm cầu nối hiệu quả cho sự phát triển hợp tác kinh doanh giữa hai bên.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Pakistan 3 tháng đầu năm 2015
Mặt hàng |
3Tháng/2014 |
3Tháng/2015 |
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%) |
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Tổng |
|
45.811.726 |
|
96.683.367 |
|
+111,05 |
Chè |
3.178 |
6.206.516 |
6.412 |
13.144.458 |
+101,76 |
+111,78 |
Xơ, sợi dệt các loại |
2.291 |
6.159.778 |
1.923 |
6.218.767 |
-16,06 |
+0,96 |
Hàng thủy sản |
|
4.487.143 |
|
6.164.702 |
|
+37,39 |
Hạt tiêu |
1.627 |
10.625.510 |
551 |
4.684.899 |
-66,13 |
-55,91 |
Cao su |
1.243 |
2.723.671 |
2171 |
2.504.475 |
+74,66 |
-8,05 |
Hạt điều |
15 |
83.000 |
125 |
915186 |
+733,33 |
+1002,63 |
Sắt thép các loại |
2733 |
1.868.285 |
334 |
260.253 |
-87,78 |
-86,07 |
|