|
Trong những năm gần đây, Vương quốc Anh luôn là một trong những thị trường xuất siêu hàng hóa sang Việt Nam, có tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn so với các thị trường khác trong EU. Theo số liệu thống kê, ba tháng đầu năm 2014 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Anh đạt 967,2 triệu USD, giảm 2,03% so với cùng kỳ năm trước.
Trong đó, xuất khẩu của Việt Nam sang Anh là 807,23 triệu USD (giảm 5,54%) và nhập khẩu đạt 159,9 triệu USD (tăng 20,5%).
Trong các nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Anh trong quý 1 năm 2014, có 3 nhóm hàng là điện thoại, giày dép và dệt may đạt kim ngạch lớn trên 100 triệu USD; trong đó điện thoại và linh kiện đạt 274,57 triệu USD, chiếm trên 34%; giày dép đạt 115,35 triệu USD, chiếm 14,29%; dệt may đạt 111,31 triệu USD, chiếm 13,79%; Ngoài ra, còn một số mặt hàng cũng đạt kim ngạch lớn như: gỗ và các sản phẩm từ gỗ đạt 65,48 triệu USD, hải sản đạt 27,38 triệu USD, máy vi tính và linh kiện đạt 32,78 triệu USD, cà phê đạt 28,63 triệu USD, sản phẩm từ chất dẻo đạt gần 25,16 triệu USD.
Nhìn chung trong 3 tháng đầu năm nay, xuất khẩu đa số các nhóm hàng đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó các mặt hàng tăng trưởng mạnh gốm có: Hạt điều (+110,82%), hoá chất (+80,64%), máy móc, thiết bị (+72,12%), sắt thép (+56,15%), rau quả (+50,57%).
Các mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Anh trong quý 1 năm 2014 gồm: máy móc và thiết bị đạt 58,61 triệu USD, dược phẩm đạt 27,27 triệu USD, thuốc trừ sâu đạt 8,64 triệu USD, sản phẩm hoá chất đạt 9,39 triệu USD, phế liệu sắt thép đạt 3,37 triệu USD.
Số liệu Hải quan về xuất khẩu hàng hóa sang Anh quí I/2014.
ĐVT: USD
Mặt hàng |
T3/2014 |
3T/2014 |
T3/2014 so T3/2013(%) |
3T/2014 so cùng kỳ(%) |
Tổng kim ngạch |
287.771.480 |
807.232.353 |
+0,79 |
-5,54 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
92.097.629 |
274.567.579 |
-4,58 |
-1,47 |
Giày dép |
34.658.206 |
115.346.201 |
-1,17 |
+7,33 |
Hàng dệt may |
37.260.318 |
111.312.690 |
+8,53 |
+16,35 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
25.135.097 |
65.475.406 |
+14,67 |
+17,08 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
14.908.746 |
32.775.810 |
-59,56 |
-72,91 |
Cà phê |
12.725.777 |
28.631.654 |
+20,56 |
-1,26 |
Hàng thuỷ sản |
10.299.575 |
27.367.283 |
+9,69 |
+17,94 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
9.872.805 |
25.157.014 |
+49,26 |
+31,95 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
6.394.078 |
14.599.594 |
+92,91 |
+72,12 |
Hạt điều |
4.746.439 |
13.265.687 |
+70,95 |
+110,82 |
Túi xách, ví, vali,mũ ô dù |
3.932.186 |
11.864.750 |
+36,49 |
+27,71 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
8.739.965 |
11.501.631 |
+798,23 |
-67,43 |
Sản phẩm từ sắt thép |
4.071.228 |
9.515.213 |
+28,03 |
+19,16 |
Hạt tiêu |
2.133.585 |
6.076.969 |
-41,04 |
-27,67 |
Sản phẩm Gốm sứ |
2.392.004 |
5.211.350 |
+29,00 |
+9,42 |
Xơ sợi dệt các loại |
1.949.594 |
5.082.295 |
+0,64 |
-10,56 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
934.349 |
2.951.431 |
* |
* |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
843.053 |
2.546.025 |
-18,37 |
-12,38 |
Nguyên liệu dệt may, da giày |
431.792 |
2.412.085 |
* |
* |
Sản phẩm mây tre, cói, thảm |
627.702 |
2.282.089 |
+1,57 |
+15,09 |
Cao su |
170.640 |
1.299.101 |
-69,65 |
-47,40 |
Hàng rau quả |
428.624 |
1.240.948 |
+83,75 |
+50,57 |
Sản phẩm từ cao su |
422.621 |
1.041.874 |
+57,74 |
+21,25 |
Sắt thép |
314.131 |
647.614 |
+34,83 |
+56,15 |
Giấy và sản phẩm từ giấy |
206.280 |
432.024 |
+114,38 |
+2,91 |
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm |
106.697 |
310.982 |
--43,06 |
-15,69 |
Dây điện và cáp điện |
113.298 |
268.659 |
-21,00 |
-38,87 |
Hoá chất |
- |
105.676 |
* |
+80,64 |
Tham khảo giá xuất khẩu một số mặt hàng sang Anh trung tuần tháng 4/2014
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá FOB (USD) |
Cửa khẩu |
Áo khoác nữ người lớn dài tay (02 lớp) |
chiếc |
25,73 |
Kho CFS Cty TNHH MTV TT Logistics Xanh |
Cá ngừ đóng hộp (HDJCW 26030N); 1800G/hộp; 6hộp/thùng |
thùng |
33,30 |
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV) |
Tôm thẻ thịt đông lạnh size 61/70 |
kg |
12,80 |
ICD Phước Long Thủ Đức |
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1. |
tấn |
2.222,00 |
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV) |
Dứa CấP ĐÔNG (IQF) (PACKING NW=10 KG/THùNG) |
tấn |
1.050,00 |
ICD Phước Long Thủ Đức |
Dứa đóng lon, 24 lon/ thùng, 1 lon = 0.85 kgs |
thùng |
13,30 |
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) |
Hạt điều nhân loại WW320 |
kg |
7,19 |
ICD Sotrans-Phước Long 2 (Cảng SG KV IV) |
Tủ gỗ sồi có nguồn gốc nhập khẩu 1630x410x1140 1630x600x940mm |
bộ |
260,00 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Giường nôi trẻ em làm bằng gỗ Sồi NK. QC: 1566x750x974mm. SP hoàn chỉnh, mới 100%. |
cái |
168,00 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Theo Bộ Công Thương
|