Vụ Thị trường Châu Phi, Tây Á, Nam Á giới thiệu số liệu XNK Việt Nam-Benin năm 2010 để các doanh nghiệp trong nước quan tâm tham khảo.
Bảng 1: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Benin năm 2010
STT |
Tên mặt hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị (USD) |
1 |
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc |
|
|
95,240 |
2 |
Gạo |
Tấn |
225 |
4,067,900 |
3 |
Hàng hoá khác |
|
|
2,240,041 |
4 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
|
|
1,500 |
5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
|
|
1,602,314 |
6 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
|
|
3,885,538 |
7 |
Nước uống các loại đóng chai |
USD |
|
69,504 |
8 |
Sản phẩm hoá chất |
|
|
29,401 |
9 |
Sản phẩm từ giấy |
USD |
|
13,306 |
10 |
Sắt thép các loại |
Tấn |
688 |
1,119,429 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
Bảng 2: Kim ngạch nhập khẩu của VN từ Benin năm 2010 |
STT
|
Tên mặt hàng
|
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị (USD)
|
1 |
Bông các loại |
Tấn |
3,771 |
14,646,705 |
2 |
Gỗ & sản phẩm gỗ |
|
|
191,413 |
3 |
Hàng hoá khác |
|
|
6,171,995 |
4 |
Hạt điều |
Tấn |
1,160 |
4,041,387 |
5
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
|
|
1,784 |
6 |
Sắt thép phế liệu |
Tấn |
17,329 |
14,876,476 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo Vinanet
|