Trong năm 2012, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Mêhicô- nền kinh tế lớn thứ 2 Mỹ Latinh đạt trên 682,87 triệu USD, tăng 15,7% so với cùng kỳ năm trước.
Đứng đầu mặt hàng xuất khẩu vào thị trường Mêhicô là giày dép các loại, trị giá 212.728.896 USD, tăng 3,4% so với cùng kỳ và chiếm 31,1% tổng kim ngạch; mặt hàng thuỷ sản tuy giảm 0,3% so với cùng kỳ năm trước nhưng vẫn là mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai (xuất chủ yếu là hàng hải sản, đặc biệt là cá ba sa philê đông lạnh và cá ngừ vây vàng), với kim ngạch đạt 110.136.561 USD, chiếm 16,1% tổng kim ngạch xuất khẩu vào thị trường này.
Mặt hàng cà phê có mức tăng trưởng mạnh, tăng 201,9% về lượng và tăng 195% về trị giá so với cùng kỳ năm trước, với 42.556 tấn cà phê, kim ngạch đạt 85.891.541 USD (xuất chủ yếu là cà phê robusta L1 và cà phê Robusta L2, theo phương thức FOB qua cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) và cảng ICD Phước Long (Sài Gòn).
Nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện cũng có mức tăng trưởng ổn định, đạt 59.760.508 USD, tăng 7,5% so với năm trước.
Ngoài ra trong năm 2012, Việt Nam còn xuất khẩu các mặt hàng khác có giá trị xuất khẩu cao sang thị trường Mêhicô, cụ thể: hàng dệt may trị giá 82.411.277 USD, Máy vi tínhsp điện tử và linh kiện đạt 59.760.508; máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng đạt 21.631.128 USD;…
Thống kê xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Mêhicô năm 2012
Mặt hàng XK |
ĐVT |
Tháng 12/2012 |
Năm 2012 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
Tổng |
|
|
55.167.271 |
|
682.872.587 |
Giày dép các loại |
USD |
|
13.388.817 |
|
212.728.896 |
Hàng thuỷ sản |
USD |
|
11.691.982 |
|
110.136.561 |
Cà phê |
Tấn |
3.115 |
5.866.175 |
42.556 |
85.891.541 |
Hàng dệt may |
USD |
|
6.383.739 |
|
82.411.277 |
Máy vi tínhsp điện tử và linh kiện |
USD |
|
4.748.049 |
|
59.760.508 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
USD |
|
4.982.287 |
|
32.509.407 |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác |
USD |
|
1.173.069 |
|
21.631.128 |
Túi xách vívali mũ và ôdù |
USD |
|
683.536 |
|
9.212.715 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
|
406.797 |
|
6.291.162 |
Cao su |
Tấn |
525 |
1.447.354 |
1.854 |
5.076.310 |
Gỗ và sp gỗ |
USD |
|
176.908 |
|
2.240.938 |
Theo Vinanet