|
Việt Nam nhập khẩu vải chủ yếu từ các thị trường Châu Á, kim ngạch nhập khẩu từ thị trường này chiếm tới 95% tổng kim ngạch.
Số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam cho biết, 11 tháng 2015, Việt Nam đã nhập khẩu 9,2 tỷ USD mặt hàng vải, tăng 7,8% so với cùng kỳ năm trước. Tính riêng tháng 11/2015, nhập khẩu mặt hàng này 890,3 triệu USD, giảm 2% so với tháng liền kề trước đó.
Việt Nam nhập khẩu vải chủ yếu từ các thị trường Châu Á, kim ngạch nhập khẩu từ thị trường này chiếm tới 95% tổng kim ngạch, đạt 8,8 tỷ USD, trong đó chủ yếu từ thị trường Trung Quốc, chiếm 53,8%, đạt 4,7 tỷ USD, tăng 12,24%. Thị trường đứng thứ hai về kim ngạch là Hàn Quốc, đạt 1,6 tỷ USD, tăng 1,36%, kế đến là Đài Loan, tăng 11,04%, đạt 1,4 tỷ USD…
Nhìn chung, 11 tháng 2015, nhập khẩu vải tăng ở các thị trường, số thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chiếm 63,1%, trong đó nhập từ thị trường Thổ Nhĩ Kỳ tăng mạnh nhất, tăng 22,55%, mặc dù kim ngạch chỉ đạt 35,6 triệu USD. Ngoài ra, một số thị trường có tốc độ tăng trưởng khá như: Singapore tăng 11,43%, Hoa Kỳ tăng 10,37%.
Ngược lại, số thị trường có tốc độ tăng trưởng âm chiếm 36,8%, trong đó nhập khẩu từ Philippine và Thụy Sỹ giảm mạnh, giảm lần lượt 47,75% và 33,90%, tương ứng với 993,7 nghìn USD và 898,5 nghìn USD. Một số thị trường có tốc độ giảm nhẹ như: Hongkong giảm 1,23%, Bỉ giảm 6,5%.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu vải 11 tháng 2015
ĐVT: USD
Thị trường |
NK 11T/2015 |
NK 11T/2014 |
So sánh +/- KN (%) |
Tổng cộng |
9.277.107.469 |
8.606.065.623 |
7,80 |
Trung Quốc |
4.773.416.584 |
4.252.866.859 |
12,24 |
Hàn Quốc |
1.679.185.869 |
1.656.672.381 |
1,36 |
Đài Loan |
1.420.643.915 |
1.279.375.328 |
11,04 |
Nhật Bản |
507.891.262 |
503.629.361 |
0,85 |
Hongkong |
232.792.319 |
235.682.502 |
-1,23 |
Thái Lan |
194.085.574 |
193.808.847 |
0,14 |
Indonesia |
64.014.192 |
62.506.988 |
2,41 |
Italia |
56.540.245 |
54.417.928 |
3,90 |
Ấn Độ |
56.498.825 |
51.564.920 |
9,57 |
Malaixia |
45.883.383 |
57.392.415 |
-20,05 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
35.620.622 |
29.066.873 |
22,55 |
Đức |
33.906.524 |
40.597.659 |
-16,48 |
Hoa Kỳ |
28.252.334 |
25.597.872 |
10,37 |
Pháp |
7.039.285 |
6.508.935 |
8,15 |
Anh |
6.827.968 |
9.056.644 |
-24,61 |
Xingapo |
2.654.165 |
2.381.949 |
11,43 |
Bỉ |
2.060.538 |
2.203.831 |
-6,50 |
Philippin |
993.747 |
1.901.910 |
-47,75 |
Thụy Sỹ |
898.583 |
1.359.427 |
-33,90 |
Theo nhanhieuviet - Bộ Công Thương
|