|
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng
hóa của Việt Nam sang Đức tháng 10/2011 đạt 302 triệu USD, tăng 16,9% so với
tháng trước và tăng 46,4% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất
khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Đức 10 tháng đầu năm 2011 đạt 2,6 tỉ USD, tăng
45,2% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 3,4% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng
hóa của cả nước 10 tháng đầu năm 2011.
Hàng dệt, may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất
khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Đức 10 tháng đầu năm 2011 đạt 490,6 triệu USD,
tăng 40,6% so với cùng kỳ, chiếm 18,5% trong tổng kim ngạch.
Phần lớn mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Đức
10 tháng đầu năm 2011 đều có tốc độ tăng trưởng mạnh, chỉ một số ít có độ suy
giảm: Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 29 triệu USD, giảm 55,1% so với cùng
kỳ, chiếm 1,1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là sản phẩm gốm, sứ đạt 17,2
triệu USD, giảm 13,1% so với cùng kỳ, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch; sau cùng
là sản phẩm mây, tre, cói và thảm đạt 21,8 triệu USD, giảm 1,2% so với cùng kỳ,
chiếm 0,8% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam
sang Đức 10 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Sắt thép các loại
đạt 642,7 nghìn USD, tăng 460,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,02% trong tổng kim
ngạch; tiếp theo đó là giấy và các sản phẩm từ giấy đạt 2 triệu USD, tăng
260,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,08% trong tổng kim ngạch; cao su đạt 105,7 triệu
USD, tăng 61,5% so với cùng kỳ, chiếm 4% trong tổng kim ngạch; sau cùng là sản
phẩm từ chất dẻo đạt 82,5 triệu USD, tăng 48,9% so với cùng kỳ, chiếm 3,1%
trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang
Đức 10 tháng đầu năm 2011.
Mặt
hàng
|
Kim
ngạch XK 10T/2010 (USD)
|
Kim
ngạch XK 10T/2011 (USD)
|
%
tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
Tổng
|
1.822.730.661
|
2.645.924.442
|
+
45,2
|
Hàng
thủy sản
|
166.876.690
|
202.622.621
|
+
21,4
|
Hàng
rau quả
|
5.908.615
|
8.058.270
|
+
36,4
|
Hạt
điều
|
15.029.727
|
16.510.403
|
+
9,9
|
Cà
phê
|
192.922.801
|
220.916.816
|
+
14,5
|
Chè
|
4.105.256
|
4.365.621
|
+
6,3
|
Hạt
tiêu
|
47.447.454
|
59.534.677
|
+
25,5
|
Bánh
kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
5.347.876
|
6.946.667
|
+
29,9
|
Sản
phẩm hóa chất
|
|
3.939.302
|
|
Sản
phẩm từ chất dẻo
|
55.428.283
|
82.548.988
|
+
48,9
|
Cao
su
|
65.433.906
|
105.676.931
|
+
61,5
|
Sản phẩm từ cao su
|
9.348.694
|
11.533.476
|
+
23,4
|
Túi
xách, ví, va li, mũ và ô dù
|
65.999.423
|
79.341.759
|
+
20,2
|
Sản
phẩm mây, tre, cói và thảm
|
22.094.366
|
21.820.954
|
-
1,2
|
Gỗ
và sản phẩm gỗ
|
88.010.529
|
92.124.617
|
+
4,7
|
Giấy
và các sản phẩm từ giấy
|
579.550
|
2.088.029
|
+
260,3
|
Hàng
dệt, may
|
348.950.259
|
490.588.022
|
+
40,6
|
Giày
dép các loại
|
272.419.938
|
311.787.850
|
+
14,5
|
Sản
phẩm gốm, sứ
|
19.779.443
|
17.190.646
|
-
13,1
|
Đá
quý, kim loại quý và sản phẩm
|
3.758.603
|
5.260.705
|
+
40
|
Sắt
thép các loại
|
114.721
|
642.678
|
+
460,2
|
Sản
phẩm từ sắt thép
|
58.754.629
|
74.142.483
|
+
26,2
|
Máy
vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
28.152.827
|
40.988.345
|
+
45,6
|
Điện
thoại các loại và linh kiện
|
|
458.069.432
|
|
Máy
ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
14.733.232
|
|
Máy
móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
43.413.781
|
59.299.092
|
+
36,6
|
Phương
tiện vận tải và phụ tùng
|
64.832.574
|
29.140.016
|
-
55,1
|
Tham khảo giá một số mặt hàng xuất khẩu của Việt
Nam sang Đức trong 10 ngày đầu tháng 11/2011:
Mặt
hàng
|
Đvt
|
Đơn
giá
|
Cửa
khẩu
|
Cao su thiên nhiên SVR3L
|
tấn
|
$4,594.86
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Cao su thiên nhiên SVR10
|
tấn
|
$3,958.87
|
ICD
Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
Cà
phê chưa rang chưa khử chất cà phê in chủng loại Robusta loại 2
|
tấn
|
$2,040.50
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Chè
đen loại PF1
|
tấn
|
$1,270.00
|
Cảng
Hải Phòng
|
Tủ
chén (159x50x142cm) (bằng gỗ tràm)
|
cái
|
$225.00
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Bàn
SOLO 200X100X77 (cm),kèm chân, gỗ tràm, mới 100%
|
cái
|
$142.32
|
ICD
Phước Long Thủ Đức
|
Bàn
Coffee (600x1200)mm làm bằng gỗ Sồi nhập khẩu mua trong nước. Mới 100%
|
cái
|
$69.00
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Ghế
Bench(6842/50-124)(1240x330x450)mm(Gỗ cao su)
|
cái
|
$34.30
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cá
ngừ ngâm nước đóng hộp loại 307x113(7 oz)(nắp dể mở)
|
thùng
|
$29.25
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Tôm
sú PD đông lạnh size 8/12, đóng gói 1kg x 10/ctn
|
kg
|
$15.60
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Tôm
sú PD đông lạnh size 16/20, đóng gói 1kg x 10/ctn
|
kg
|
$11.95
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cá
đổng fillet size 40/80
|
kg
|
$5.85
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cá
tra fillet đông lạnh size 170/225g, đóng gói 1kg x 10/ctn
|
kg
|
$2.28
|
Cảng
Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cà
pháo muối Trung Thành (500g/lọ, 12lọ/thùng)
|
lọ
|
$1.30
|
Cảng
Hải Phòng
|
Aó
jacket nam 3 lớp Mã 6M-6207
|
chiếc
|
$98.00
|
Sân
bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
áo
jắckét nữ 2 lớp
|
chiếc
|
$35.13
|
Cảng
Hải Phòng
|
Quần
dài nam 1 lớp (hàng mới 100%) Size 46-58
|
chiếc
|
$15.90
|
Cảng
Hải Phòng
|
Găng
tay 12 GA LX LF
|
DOI
|
$13.35
|
Cảng
Hải Phòng
|
Aó
sơ mi nam dài tay
|
chiếc
|
$13.30
|
Cảng
Hải Phòng
|
áo
thun nữ
|
cái
|
$12.50
|
Cảng
Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
Quần
dài nữ
|
cái
|
$10.50
|
ICD
Sóng thần (Bình dương)
|
Theo Vinanet
|