|
Theo số liệu thống kê từ TCHQ Việt Nam, 11 tháng năm 2011,
Việt Nam đã xuất khẩu 2,5 tỷ USD hàng hóa sang thị trường Malaysia, tưng 43,4%
so với tháng 11/2010, tính riêng tháng 11, xuất khẩu sang thị trường này đạt
kim ngạch 326,1 triệu USD, tăng 48,95% so với tháng 11/2010.
Nếu
không kể dầu thô, gạo là mặt hàng chủ đạo xuất khẩu sang thị trường Malaysia
trong 11 tháng năm 2011, chiếm 9,8% tỷ trọng với 250,8 triệu USD, tăng 57,2% so
với cùng kỳ năm trước. Tính riêng tháng 11, Malaysia đã nhập khẩu 39,9 triệu
USD mặt hàng gạo từ Việt Nam, tăng 126,98% so với tháng 11/2010.
Tin từ
Hiệp hội Lương thực Việt Nam được biết, Tổng Công ty Lương thực Miền Nam
(Vinafood 2) vừa ký hợp đồng xuất khẩu 300.000 tấn gạo 5% tấm sang Malaysia,
bắt đầu giao hàng vào tháng 3-2012.
Theo Bộ
Nông nghiệp Malaysia, nước này đã nhập 400.000 tấn gạo của Việt Nam trong 10
tháng đầu năm nay. Trong khi đó, con số 10 tháng đầu năm 2010 là 300.000 tấn.
Kế đến
là mặt hàng cao su với 21,7 triệu USD trong tháng 11, tăng 1,96% so với tháng
11/2010. Nâng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng cao su sang Malaysia 11 tháng năm
2011 lên 212,6 triệu USD, tăng 62,04% so với cùng kỳ năm trước.
Nhìn
chung, 11 tháng đầu năm nay xuất khẩu sang thị trường Malaysia đều tăng trưởng
về kim ngạch, trong đó tăng trưởng cao nhất là quặng và khoáng sản, tăng
1845,69% tuy nhiên kim ngạch chỉ đạt trên 3 triệu USD.
Bên
cạnh những mặt hàng tăng trưởng về kim ngạch, thì duy chỉ có hai mặt hàng giảm
kim ngạch so với cùng kỳ năm trước đó là sản phẩm từ sắt thép giảm 52,27% và
hạt tiêu giảm 21,89% tương đương lần lượt với 20,1 triệu USD và 4,5 triệu USD.
Thống
kê hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Malaixia 11 tháng năm 2011
ĐVT:
USD
Chủng loại mặt hàng
|
KNXK
T11/2011
|
KNXK
11T/2011
|
KNXK
11T/2010
|
%
tăng giảm KN so T11/2010
|
%
tăng giảm KN so cùng kỳ
|
Tổng KN
|
326.191.806
|
2.537.470.493
|
1.769.500.888
|
48,95
|
43,40
|
dầu thô
|
150.409.014
|
873.678.622
|
650.542.214
|
47,09
|
34,30
|
gạo
|
39.927.272
|
250.861.099
|
159.577.507
|
126,98
|
57,20
|
cao su
|
21.704.138
|
212.698.154
|
131.259.337
|
1,96
|
62,04
|
sắt thép các loại
|
9.154.512
|
142.706.563
|
102.464.041
|
13,23
|
39,27
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
20.453.063
|
121.998.924
|
|
*
|
*
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện
|
6.386.145
|
72.994.212
|
53.155.861
|
58,55
|
37,32
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ
tùng khác
|
3.840.381
|
66.535.481
|
64.582.085
|
-48,09
|
3,02
|
xăng dầu các loại
|
4.571.327
|
57.101.425
|
14.975.987
|
7,677,01
|
281,29
|
phương tiện vận tải và phụ tùng
|
5.413.048
|
50.942.929
|
39.500.926
|
70,96
|
28,97
|
cà phê
|
1.319.908
|
46.178.890
|
32.700.525
|
-20,82
|
41,22
|
Hàng thủy sản
|
4.420.997
|
44.664.612
|
27.622.173
|
91,05
|
61,70
|
Xơ sợi dệt các loại
|
1.996.691
|
44.361.570
|
|
*
|
*
|
hàng dệt, may
|
3.408.214
|
38.241.325
|
29.927.782
|
22,28
|
27,78
|
Thủy tinh cà các sản phẩm từ thủy
tinh
|
1.555.161
|
35.744.987
|
|
*
|
*
|
sản phẩm hóa chất
|
3.401.742
|
34.069.861
|
32.098.336
|
19,35
|
6,14
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
3.465.166
|
33.667.041
|
25.744.361
|
37,20
|
30,77
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
475.738
|
31.631.976
|
|
*
|
*
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
2.344.465
|
30.899.600
|
27.096.104
|
30,47
|
14,04
|
than đá
|
1.620.000
|
27.311.727
|
10.924.604
|
*
|
150,00
|
giày dép các loại
|
2.063.448
|
23.741.753
|
19.302.948
|
13,55
|
23,00
|
sản phẩm từ sắt thép
|
1.643.443
|
20.169.384
|
42.256.160
|
-57,84
|
-52,27
|
giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.590.866
|
18.493.547
|
14.470.104
|
30,76
|
27,81
|
Hàng rau quả
|
1.529.625
|
12.138.756
|
8.140.246
|
51,10
|
49,12
|
sản phẩm gốm sứ
|
1.094.325
|
10.540.587
|
8.379.854
|
-8,68
|
25,78
|
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ
cốc
|
936.177
|
7.368.095
|
5.815.550
|
101,14
|
26,70
|
chất dẻo nguyên liệu
|
624.307
|
7.316.734
|
3.089.993
|
75,40
|
136,79
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1.939.067
|
6.230.942
|
5.576.093
|
*
|
11,74
|
dây điện và dây cáp điện
|
572.475
|
5.677.355
|
3.510.134
|
154,39
|
61,74
|
sản phẩm từ cao su
|
1.054.467
|
5.199.399
|
3.679.435
|
452,68
|
41,31
|
hạt tiêu
|
457.206
|
4.531.487
|
5.801.710
|
223,06
|
-21,89
|
hạt điều
|
633.545
|
4.377.009
|
3.342.693
|
41,01
|
30,94
|
hóa chất
|
334.706
|
4.098.374
|
2.238.267
|
323,34
|
83,10
|
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
517.853
|
3.603.545
|
2.748.893
|
88,88
|
31,09
|
quặng và khoáng sản khác
|
460.200
|
3.034.296
|
155.950
|
*
|
1,845,69
|
Theo Vinanet
|