Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Ukraine trong 11 tháng năm 2014 đạt 207,20 triệu USD, giảm 14,82% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 11 tháng năm 2014, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang thị trường Ukraine vẫn là các sản phẩm truyền thống như hải sản, dệt may, hạt tiêu, hạt điều, gạo, giày dép…Trong đó mặt hàng đạt giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường này vẫn là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 92,58 triệu USD, chiếm 45% tổng trị giá xuất sang Ukraina, tăng nhẹ 2,18% so với cùng kỳ năm trước.
Hầu hết các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Ukraine đều giảm so với năm trước, một số mặt hàng giảm mạnh: xuất khẩu sắt thép các loại, giảm 72,74%; hàng dệt may giảm 47,91%; mặt hàng gạo giảm 53,19%; hạt điều giảm 37,28% so với cùng kỳ năm trước.
Theo Vụ thị trường Châu Âu: Việt Nam và Ukraine có mối quan hệ truyền thống, lâu dài nhưng hợp tác đầu tư, thương mại giữa hai nước thời gian qua chưa tương xứng với tiềm năng. Ukraine là nước láng giếng với Nga có nhiều đặc điểm tương đồng, là thị trường mới nổi với sức mua tăng trưởng nhanh. Đây là cơ hội mở cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam khai thác và tìm kiếm lợi nhuận.
Đến nay, hai nước đã ký trên 20 hiệp định về hợp tác trong nhiều lĩnh vực quan trọng như hợp tác kinh tế - thương mại, vận tải biển, vận chuyển hàng không, văn hoá, khoa học, khuyến khích và bảo hộ đầu tư, tránh đánh thuế hai lần.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Ukraine 11 tháng năm 2014
Mặt hàng XK |
11Tháng/2013 |
11Tháng/2014 |
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%) |
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Tổng |
|
243.244.215 |
|
207.200.320 |
|
-14,82 |
Điện thoại các loai và linh kiện |
|
90.609.314 |
|
92.587.424 |
|
+2,18 |
Hàng thủy sản |
|
39.596.193 |
|
35.368.903 |
|
-10,68 |
Hạt tiêu |
2.352 |
14.046.934 |
1.172 |
7.993.445 |
-50,17 |
-43,09 |
Hàng dệt may |
|
11.306.506 |
1.558 |
5.889.488 |
|
-47,91 |
Hạt điều |
1.267 |
8056636 |
725 |
5.053.476 |
-42,78 |
-37,28 |
Giày dép các loại |
|
6196104 |
|
4.950.164 |
|
-20,11 |
Gạo |
24.773 |
10.350.392 |
10.520 |
4.844.915 |
-57,53 |
-53,19 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
4.066.991 |
|
3.474.740 |
|
-14,56 |
Cao su |
1.049 |
2.742.070 |
|
2.696.801 |
-100 |
-1,65 |
Chè |
1.286 |
2.059.807 |
1.324 |
1.984.562 |
2,95 |
-3,65 |
Hàng rau quả |
|
1.167.116 |
|
1.513.724 |
|
+29,7 |
Sắt thép các loại |
950 |
2.341.022 |
555 |
638.136 |
-41,58 |
-72,74 |
Theo Vinanet
|