Home Page About us Transport Yellow Pages Forum VIL
Tracuu
Su Kien



Username
Password
 
Đăng ký mới


Phòng kinh doanh:
028
3513 6399
 

Đăng nhập

     

Xuất nhập khẩu than đá của Trung Quốc trong tháng 9/2012

11/1/2012 10:05:06 AM

Nhập khẩu than đá của Trung Quốc giảm tháng thứ 3 liên tiếp trong tháng 9/2012, giảm 21,8% so với cùng tháng năm ngoái, xuống còn 14,86 triệu tấn do suy giảm giá nội địa đã làm cho nguồn cung cấp ở nước ngoài kém hấp dẫn, số liệu hải quan cho biết.

 

Xuất khẩu than đá trong tháng 9/2012 giảm 14% so với tháng 8, đưa tổng lượng xuất khẩu trong 9 tháng đầu năm 2012 đạt 165,25 triệu tấn, tăng 34% so với cùng kỳ năm ngoái.

 

Sau đây là bảng số liệu xuất và nhập khẩu than đá và than cốc của Trung Quốc trong tháng 9/2012.

 

 

Tháng 9/2012

9 tháng đầu năm 2012

Khối lượng (tấn)

% thay đổi *

Đơn giá (USD/tấn)

Khối lượng (tấn)

% thay đổi *

Nhập khẩu:

 

 

 

 

 

Than đá

14.858.540

-21,82

96,34

165.246.972

34,13

Các nước:

 

 

 

 

 

Indonesia

4.204.155

-36,14

86,27

 46.300.342

 8,69

Australia

2.868.920

-16,68

116,4

39.212.428

87,44

South Africa

1.821.401

 3,06

104,52

11.710.488

125,04

Vietnam

1.496.421

-8,26

65,88

12.290.606

-25,28

Russia

1.433.533

17,53

102,53

 15.055.630

104,85

Mongolia

1.386.230

 -40,34

62,98

14.590.963

 6,37

North Korea

686.674

-43,75

 93,15

 9.479.345

14,39

Canada

 447.720

261,36

179,14

 5.741.033

78,47

New Zealand

184.568

92,38

151,57

557.893

126,75

Colombia

165.000

 -65,02

129,72

 2.359.576

181,73

USA

162.965

30,37

110,23

7.467.645

91,81

Kyrgyzstan

687

 -

 25,99

19.507

401,09

Portugal

191

 -

325,34

191

 -

Myanmar

75

108,33

28,4

372

933,33

Iran

-

 -

 -

144.695

 -

Peru

-

 -

 -

15.498

-

Turkey

-

-

 -

50

 -

Thailand

-

 -

 -

25

-

India

 -

 -

 -

27

73,57

Malaysia

 -

 - 

 -

158.743

 -29,39

Nigeria

 -

 -

-

25

 -

Mozambique

 -

 -

-

121.763

 -

South Korea

 -

 -

 2.022

 -97,23

Lào

 -

 -

 -

18.108

-27,34

Anthracite

2.485.769

-23,74

81,66

25.741.926

 -4,61

Vietnam

1.496.421

-8,26

65,88

12.289.056

-25,29

North Korea

 679.979

 -43,78

 92,62

 9.426.142

 15,05

Russia

264.559

92,94

133,9

 2.434.608

166,3

Australia

 44.810

 -84,07

 133,88

1.494.176

 6,57

Peru

 -

 -

 -

15.498

 -

South Korea

 -

 -

2.000

29,01

Indonesia

 -

 -

-

26.325

 -

Laos

 -

 -

 -

 18.108

 -27,34

Iran

 -

 - 

36.014

 -

Than cốc

2.420.260

-37,47

127,87

36.556.995

20,4

Mongolia

997.350

-56,78

73,46

12.769.850

 -6,5

Canada

447.720

261,36

179,14

4.904.646

121,33

Australia

446.424 

 -31,17

158,63

8.399.653

 34,22

Nga

214.699

-54,99

149,77

3.459.356

33,29

New Zealand

184.568

442,57

151,57

557.893

203,01

Indonesia

129.482

 -16,09

193,4

2.675.172

 45,72

USA

16

 -99,99

974,19

3.446.767

 -0,81

 India

-

 -

 -

27

 406,56

Malaysia

-

 -

 -

70.910

36,98

Iran

-

 -

 -

108.680

 -

Colombia

-

 -

 -

 42.279

35,22

Mozambique

-

 -

 -

121.763

 -

Không phải than cốc, than bitum

 

 

 

 

 

 

7.593.913

 4,91

 95,72

70.691.401

108,6

Indonesia

2.595.254

 4,27

 83,36

 21.623.955

65,7

Australia

 2.207.278

12,97

109,08

25.268.542

130,11

South Africa

1.821.401

3,09

104,52

10.447.654

117,63

Mongolia

368.685

 9,345,34

 35,99

1.453.567

 22,732,03

Russia

 272.469

 -44,59

 98,01

 5.383.898

74,44

Colombia

165.000

 -65,02

 129,72

2.317.297

390,19

USA

 162.949

 - 

110,15

3.492.048

734,66

Kyrgyzstan

687

 -

 25,99

19.507

 401,09

Portugal

191

 -

325,34

191

 -

Thailand

 -

 -

 -

25

 -

Nigeria

 -

-

-

 25

 -

Canada

 -

 -

 - 

684.693

 -18,13

Than đá khác

2.351.902

 -49,15

81,26

32.202.912

1,04

Indonesia 

1.479.419

-62,45

 82

21.974.890

 -20,7

Russia

681.805

 498,2

77,28

3.777.768

 401,26

Australia

170.408

 -69,55

95,95

4.049.544

 77,69

Mongolia

20.195

67,35

 37,78

367.547

598,72

Myanmar

75

108,33

 28,4

372

 933,33

Canada

 -

 - 

 -

151.695

 -7,82

USA

-

 -

 -

528.830

 -

Vietnam

 -

1.550

-

Turkey

-

 -

 -

50

-

South Africa

 -

-

 -

1.262.834

213,79

Malaysia

 -

 -

 -

87.833

 -49,18

Than cốc và nửa than cốc

5

-99,97

1,405,2

231

-99,66

Italy

5

 -

930

 8

 -

South Korea

 0

 -

 0

1

 -

Malaysia

 0

 -

0

1

 -

Germany

 -100

 -

23

-80,97

USA

 -

 -

 - 

 1

 -57,09

Britain

 -

 -

 -

3

 -

Indonesia

-

 -

 - 

 122

 -

Japan

 -

 -100

 -

51

 -35,98

Taiwan

 -

-

 -

 20

 -

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

Than đá

 525.891

 -56,59

 173,09

7.442.657

 -38,62

Japan

 344.132

 -37,71

 174,51

 3.240.407

 -38,37

South Korea

157.058

-51,01

 160,78

 3.009.865

-34,82

North Korea

24.227

89,87

230

136.324

 -11,49

Indonesia

186

 86,19

 249,46

 2.132

 -38,91

USA

151

 777,83

467,09

 522

18,23

 Australia

 41

 -

227,44

124

 -90,36

 Saudi Arabia

40

 -

 252

1.283

 -53,49

Israel

 24

 -

 185,88

 47

 101,29

South Africa

20

 -

190

123

 76,09

Malaysia

12

-82,52

415

 51

-99,24

Vietnam

 -

 -

 -

 3.486

 215,93

Taiwan

 -

 -100

 -

1.032.084

-41,89

Nigeria

 -

 -

 - 

 23 

 -

Madagascar

 -

 -

41 

-

Egypt

 -

 -

 66 

 -

Ireland

 -

 -

 -

37

240

Netherlands

 -

-

 -

11.394

 24,71

Argentina 

 -

 -

 18

 -55

New Caledonia

 -

   -

 - 

85

 -

Lesotho

 -

 -

 2

 -

Germany

 -

 -

 -

44

 -

France

 -

-

 -

21

 23,58

Iraq

 - 

-

 22

 -

Kuwait

 -

-

 -

26

 -

Mongolia

 -

 -

 - 

113

 -

Iran

 -

 -100

 - 

20

 -

Bahrain

 -

-

 -

330

 450

Myanmar

 -

 -

1.626

 -64,66

Hong Kong

 -

 -100

 -

 440

 -18,97

Pakistan

-

 - 

 -

40

 -

Thailand

 -

 -

 -

1.099

 234,24

Turkey

 -

 -100

 -

10

 -99,99

United Arab Emirates

 -

 - 

 284

-11,58

Sri Lanka

 -

 -

 - 

15

 -51,61

Philippines

-

 -100

 - 

 377

 25,5

Qatar

 -

 -

-

 16

 -60,93

Singapore

 -

-

 - 

 59

 -

Anthracite

261.240

28,12

188,97

 2.614.630

 -18,31

Japan

168.643

123,5 

 190,03

976.728

-14,92

South Korea

 92.375 

 -18,91

 186,92

1.585.924

-14,4

USA

109

 -

234,01

109

 -

Australia

 41

 -

 227,44

124

-89,13

Saudi Arabia

 40

 -

252

 1.283

 -53,49

South Africa

 20 

 -

190

123

146,52

Malaysia

 12

 - 

 415

 32

 -99,48

Madagascar

 -

 -

 - 

 40            -

 

Taiwan

 -

 -100

 33.445

 -80,58

Egypt

 -

 - 

 - 

 66

-

United Arab Emirates

 -

-  

 - 

226

11,32

 Nigeria

-

 -

 - 

23

 -

Ireland 

 -

 -

 -

 37

240

Netherlands

 -

 -

 -

 11.394

26,56

Argentina

-

 -

18

 -55

Lesotho

-

 - 

 2

 -

New Caledonia 

-

 -

85

 -

France

 -

 -

 -

 21

23,58

Turkey

 -

-100

 -

10

-75,61

Iran

 -

 -100

 -

20

-

Iraq

 -

-

 -

22

 -

Kuwait

-

 -

 - 

 15

 -

Indonesia 

 -

-

1.057

-57,99

Bahrain

 -

 -

 - 

330

450

Myanmar

-

 - 

 - 

1.626

-64,66

Hong Kong

 -

-100

 - 

440

 -18,97

Singapore

 -

-

 -

59

 -

Sri Lanka

-

15

 -16,67

Thailand 

 -

 - 

 1.099

234,24

Qatar

-

-

 -

16

 -60,93

Mongolia

 -

 -

 -

113

 -

Pakistan

 -

 -

 - 

 40

 -

Philippines

 -

-

-

 89

 442,15

Than cốc

54.344

 -77,13

 224,46

 936.719

 -72,62

Japan

30.117

 -16,99

220

289.510

 -82,66

North Korea

24.227

 89,87

 230

 136.294

 -11,51

South Korea

-

 -100

 -

510.915

-48,11

Không phải than cốc, than đá bitum

199.189

-73,63

128,23

3.785.344

-29,8

Japan

139.032

-68,03

132,93

1.928.198

 -19,84

South Korea

 60.157

-62,74

117,36

 855.007

 -49,93

Taiwan

 -

-100

 -

998.601

 -21,88

USA

-

 -

 -

60

 -

North Korea

 -

 -

 -

 30

 -

Vietnam

 - 

 - 

 -

 3.448

264,13

Than đá khác

 -

 -  

 -

 8

-

USA

-

-

 8 

-

Than cốc và nửa than cốc

113.082

 -17,82

428,29

860.448

-71,41

Brazil

55.103

9,029,9

450,2

310.769

-51,81

Japan

19.269

 -77,17

512,72

136.331

 -68,03

India

16.885

111,07

357,03

86.917

 -87,37

Kazakhstan

7.675

-51,72

 353,24

 99.402

 -52,96

Saudi Arabia

7.000

 1,661,23

 285,05

10.725

699,7

South Korea

 2.634

-88,85

345,93

79.285

-62,91

Thailand 

942

-11,27

516,75

 14.040

 -8,39

Malaysia

 932

 33,92

 483,77 

 5.930

 9,16

North Korea

845

 -

398,53

 2.634

11,12

Indonesia 

549 

 463,3

441,44

 2.636 

 -31,02

United Arab Emirates

 493

-3,26

499,54

 7.276 

49,39

Taiwan

449

 -71,94

 535,53

 14.360

 -18,17

Vietnam

 209

 -

277,3

209

 -

Laos

98

 -

 380

 798

75,12

South Africa

 - 

 - 

 - 

 41.683

 -29,24

Belgium

 -

   -

 -

43.889

 -87,78

Bangladesh

 -

 -100

 -

 939 

 -38,01

Egypt

-

 - 

 -

 98

 -

Pakistan

-

 -100

 -

 498

-98,63

Philippines

 - 

 - 

 -

1.959

338,48

Myanmar

-

 -

 70

 -53,69

 

Theo Vinanet

TIN LIÊN QUAN
Sản lượng than của Trung Quốc ước giảm 2,5% trong năm 2014 (1/26/2015 10:45:36 AM)
Lưu thông container trên các tuyến Á-Âu, xuyên Đại Tây Dương tăng 2.4% trong năm 2013 (2/12/2014 10:13:43 AM)
Giá cước tăng 60% trên tuyến Á-Âu (12/17/2013 9:44:25 AM)
Xuất khẩu cả năm có thể đạt 131 tỷ USD (11/5/2013 10:33:27 AM)
Khánh thành đường hầm Á - Âu đầu tiên (10/29/2013 10:57:19 AM)
Giảm lượng tồn kho than (10/10/2013 9:23:29 AM)
Hãng vận tải Puerto Rico bổ sung ghé cảng tại Port Everglades (10/4/2013 10:29:35 AM)
Indonesia dự định tăng thuế xuất khẩu than năm tới (9/25/2013 9:33:57 AM)
Mở rộng “cửa” xuất khẩu (9/23/2013 11:03:11 AM)
Xuất khẩu than sang các thị trường giảm gần 15% về kim ngạch (7/3/2013 10:11:11 AM)
THÔNG TIN KHÁC
Miễn thuế nhập khẩu các thiết bị để lắp ráp xe buýt (11/1/2012 10:03:37 AM)
Hoảng hồn mỳ gói nhập khẩu nhiễm độc (11/1/2012 10:02:58 AM)
Cơ hội xuất khẩu chè Sri Lanka trên thị trường thế giới (10/31/2012 10:23:38 AM)
10 tháng, kim ngạch nhập khẩu của doanh nghiệp nước ngoài đạt 49,2 tỷ USD (10/31/2012 10:22:00 AM)
Xuất khẩu đạt hơn 93,45 tỷ USD (10/30/2012 10:09:47 AM)
Vinamilk xuất khẩu 138 triệu USD (10/30/2012 10:09:12 AM)
Mỗi năm nhập khẩu hơn 4 triệu m³ gỗ nguyên liệu (10/30/2012 10:08:35 AM)
Việt Nam vẫn liên tục xuất siêu sang Đức (10/29/2012 10:09:41 AM)
Lào đã trở thành thành viên mới của WTO (10/29/2012 10:09:01 AM)
Xuất khẩu gạo hướng đích 7 triệu tấn (10/29/2012 10:06:44 AM)
BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn

Nội dung:
Email / Tên / Điện thoại:
 

Bạn thấy giao diện mới của website như thế nào?
Rất đẹp
Đẹp
Bình thường
Không đẹp lắm

VẬN CHUYỂN CONTAINER QUỐC TẾ/NỘI ĐỊA UY TÍN, CHẤT LƯỢNG. HOTLINE: 0903 974 124
CÔNG TY TNHH CÁT TƯỜNG GIANG (CTG LOGISTICS & SHIPPING AGENCIES)

© 2005-2020 Bản quyền thuộc về Viện Logistics Việt Nam (VIL) - Liên hệ quảng cáo
Ghi rõ nguồn "VietnamShipper" khi bạn phát hành lại thông tin từ website này

Tầng 25, Pearl Plaza - 561A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM - Tel: (+84-8) 3513 6399 - Fax: (+84-8) 3513 6359 - Email: admin@vietnamshipper.com