Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Bangladesh trong 10 tháng đầu năm 2014 đạt 489,04 triệu USD, tăng 45,24% so với cùng kỳ năm trước.
Mặc dù giữa Việt Nam và Bangladesh có nhiều điểm tương đồng trong cơ cấu sản xuất hàng xuất khẩu tuy nhiên vẫn còn nhiều lĩnh vực ngành hàng có thể bổ sung cho nhau từ hàng hoá phục vụ sản xuất tới tiêu dùng dân sinh.
Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng sang Bangladesh như: xơ, sợi dệt các loại; hàng dệt may; nguyên phụ liệu, dệt, may da giày; sắt thép các loại; sản phẩm từ chất dẻo; chất dẻo nguyên liệu; sản phẩm từ cao su…
Mặt hàng đạt giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường này là clanhker và xi măng, trị giá 278,04 triệu USD, chiếm 49% tổng trị giá xuất khẩu. Đứng thứ hai là mặt hàng sắt thép các loại, trị giá 47,99 triệu USD, tăng 601,59% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ ba là mặt hàng xơ, sợi dệt các loại, trị giá 35,94 triệu USD, tăng 15,91% so với cùng kỳ năm trước.
Ngoài ra một số mặt hàng xuất khẩu khác sang thị trường này cũng đạt mức tăng trưởng khá cao: xuất khẩu dệt may tăng 26,79%; xuất khẩu nhóm hàng nguyên phụ liệu dệt may, da giày tăng 74,37%; xuất khẩu nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng tăng 25,74%; xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu đạt mức tăng trưởng khá cao, tăng 86,99% so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng sụt giảm xuất khẩu là: sản phẩm từ chất dẻo 7,33%; sản phẩm từ cao su giảm 19,5% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu hải quan về xuất khẩu hàng hóa sang Bangladesh 10 tháng đầu năm 2014
Mặt hàng XK |
10Tháng/2013 |
10Tháng/2014 |
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%) |
|
Trị giá (USD) |
Trị giá (USD) |
Trị giá |
Tổng |
399.755.746 |
592.327.163 |
+48,17 |
Clanhke và xi măng |
|
278.040.969 |
|
Sắt thép các loại |
6.840.842 |
47.995.000 |
+601,59 |
Xơ, sợi dệt các loại |
31.009.689 |
35.944.760 |
+15,91 |
Hàng dệt may |
17.624.608 |
22.345.860 |
+26,79 |
Nguyên phụ liệu, dệt, may, da giày |
9.083.755 |
15.839.336 |
+74,37 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
7.976.388 |
10.029.802 |
+25,74 |
Chất dẻo nguyên liệu |
3.587.111 |
6.707.561 |
+86,99 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
4.645.430 |
4.304.727 |
-7,33 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
2.848.285 |
|
Sản phẩm từ cao su |
2.694.739 |
2.169.399 |
-19,5 |
Theo Vinanet
|