|
Kim
ngạch xuất khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện trong tháng 11 bị sụt giảm
6,99% so với tháng trươc đó, đạt 445,96 triệu USD, nhưng kim ngạch cả 11 tháng đầu
năm 2011 vẫn tăng 17,2% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 3,75 tỷ USD, chiếm 4,29%
trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá cả nước, đạt 87,2% kế hoạch đặt ra năm
2011.
Trung
Quốc - thị trường lớn nhất tiêu thụ máy vi tính, điện tử của Việt Nam, kim
ngạch tăng nhẹ 3,11% trong tháng 11, đạt 68,4 triệu USD; tính chung cả 11 tháng
kim ngạch đạt 591,47 triệu USD, chiếm 15,78% tổng kim ngạch, tương đương với 11
tháng đầu năm ngoái.
Thị
trường lớn thứ 2 là Hoa Kỳ cũng tăng 14,7% kim ngạch trong tháng 11, đạt 61,87
triệu USD; tổng cộng 11 tháng xuất sang thị trường này đạt 491,79 triệu USD,
chiếm 13,12%, giảm nhẹ 1,45% so với cùng kỳ.
Đứng
thứ 3 về kim ngạch là thị trường Nhật Bản, kim ngạch tăng 9,65% trong tháng 11,
đạt 40,33 triệu USD; đưa kim ngạch cả 11 tháng lên 350,83 triệu USD, chiếm
9,36%, giảm 4,83% so với cùng kỳ.
Tiếp
sau đó là các thị trường cũng đạt kim ngạch lớn trên 100 triệu trong 11 tháng
đầu năm gồm có: Hồng Kông 305,07 triệu USD, Hà Lan 265,99 triệu USD,
Singapore 244,05 triệu USD, Thái Lan 153,79 triệu USD, U.A.E 113,91 triệu USD.
Kim
ngạch xuất khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện 11 tháng đầu năm 2011 sang
hầu hết các thị trường đều tăng trưởng dương so với cùng kỳ năm 2010; trong đó
xuất khẩu sang Indonesia tăng trưởng mạnh nhất tới 242,39%, đạt 33,92 triệu
USD; tiếp theo là một số thị trường cũng tăng trưởng mạnh trên 100% so với cùng
kỳ như: Nam Phi tăng 197,48%, đạt 21,77 triệu USD; Thuỵ Điển tăng 128,8%, đạt
33,43 triệu USD; Đài Loan tăng 121,92%, đạt 28,45 triệu USD; Thổ Nhĩ Kỳ tăng
108,66%, đạt 19,69 triệu USD.
Thị
trường xuất khẩu máy vi tính, điện tử 11 tháng đầu năm 2011
ĐVT:
USD
Thị
trường
|
T11/2011
|
11T/2011
|
Tăng,
giảm T11/2011 so với T10/2011
|
Tăng,
giảm T11/2011 so với T11/2010
|
Tăng,
giảm 11T/2011 so với cùng kỳ
|
Tổng
cộng
|
445.958.630
|
3.747.712.498
|
-6,99
|
+35,07
|
+17,20
|
Trung quốc
|
68.402.407
|
591.470.377
|
+3,11
|
+15,10
|
0,00
|
Hoa Kỳ
|
61.873.381
|
491.790.783
|
+14,70
|
+30,31
|
-1,45
|
Nhật Bản
|
40.334.032
|
350.827.179
|
+9,65
|
-11,55
|
-4,83
|
Hồng Kông
|
27.886.446
|
305.070.332
|
-20,95
|
+40,04
|
+59,73
|
Hà Lan
|
25.745.258
|
265.991.869
|
-14,74
|
-24,28
|
-3,65
|
Singapore
|
19.687.855
|
244.054.025
|
-21,39
|
+40,95
|
+20,18
|
Thái Lan
|
11.644.186
|
153.789.767
|
-28,18
|
-7,01
|
-2,98
|
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
19.313.576
|
113.908.747
|
-2,39
|
+69,39
|
+53,48
|
Hàn Quốc
|
9.112.073
|
96.822.066
|
-19,86
|
+8,20
|
+42,51
|
Ấn Độ
|
8.892.207
|
82.972.122
|
-24,03
|
+92,82
|
+43,34
|
Malaysia
|
6.386.145
|
72.994.212
|
-52,71
|
+58,55
|
+37,32
|
Slovakia
|
6.591.377
|
66.011.520
|
-33,49
|
*
|
*
|
Pháp
|
10.617.615
|
62.604.146
|
-39,14
|
+113,72
|
+69,80
|
Braxin
|
3.475.275
|
62.242.805
|
-11,74
|
-29,70
|
+25,64
|
Philippines
|
6.800.340
|
56.796.017
|
-17,59
|
+68,18
|
+5,31
|
Anh
|
14.358.170
|
56.025.827
|
+61,83
|
+110,62
|
+18,96
|
Mexico
|
5.300.166
|
51.140.827
|
+10,14
|
-5,24
|
+42,50
|
Nga
|
10.448.494
|
47.163.314
|
-15,63
|
*
|
*
|
Đức
|
5.293.831
|
45.960.501
|
+37,53
|
+28,39
|
+43,00
|
Ba Lan
|
6.782.661
|
45.244.011
|
-9,44
|
+101,14
|
+36,47
|
Italia
|
7.491.965
|
44.804.122
|
-9,07
|
+194,06
|
+54,71
|
Australia
|
3.621.414
|
42.833.145
|
-24,75
|
-6,97
|
+24,05
|
Tây Ban Nha
|
8.387.166
|
40.541.936
|
+49,76
|
+210,30
|
+62,46
|
Canada
|
5.527.260
|
37.778.729
|
+9,71
|
+111,68
|
+8,29
|
Indonesia
|
4.688.801
|
33.917.105
|
-54,51
|
+344,50
|
+242,39
|
Thuỵ Điển
|
6.880.900
|
33.430.186
|
-33,96
|
+352,85
|
+128,81
|
Đài Loan
|
3.049.911
|
28.452.763
|
-19,66
|
+111,56
|
+121,92
|
Nam Phi
|
5.004.681
|
21.767.688
|
-8,89
|
+1789,10
|
+197,48
|
Bồ Đào Nha
|
2.644.970
|
20.357.013
|
+0,25
|
*
|
*
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
4.279.963
|
19.687.408
|
+51,83
|
+2147,83
|
+108,66
|
Nigeria
|
2.483.838
|
13.214.013
|
-10,79
|
*
|
*
|
Phần Lan
|
1.243.151
|
11.318.627
|
-28,86
|
+11,89
|
-26,44
|
Thuỵ Sĩ
|
2.290.139
|
10.668.550
|
+17,85
|
+246,86
|
+13,13
|
Panama
|
511.728
|
8.258.294
|
-44,32
|
*
|
*
|
Hungari
|
520.998
|
7.967.827
|
-12,84
|
-57,17
|
+16,53
|
Bỉ
|
675.192
|
6.724.635
|
+38,47
|
-14,67
|
+7,05
|
Rumani
|
224.343
|
4.058.546
|
+189,77
|
*
|
*
|
Theo Vinanet
|